1/. NHÃN KHIÊU PHÁP : ( điềm máy mắt ) A/.MẮT TRÁI : _ Giờ Tý : Có khách quý ghé. _ Giờ Sửu : Có chuyện lo buồn. _ Giờ Dần : Có chuyện vui đưa đến. _ Giờ Mẹo : Có quý khách đến. _ Giờ Thìn : Có khách ở xa đến. _ Giờ Tị : Có chuyện ăn uống đưa đến. _ Giờ Ngọ : Có chuyện ăn uống. _ Giờ Mùi : Đại cát. _ Giờ Thân : Có chuyện tổn tài. _ Giờ Dậu : Có khách đến. _ Giờ Tuất : Có khách đến. _ Giờ Hợi : Có khách đến. B/. MẮT PHẢI : _ Giờ Tý : Có chuyện ăn uống đưa đến. _ Giờ Sửu : Có người mong nhớ mình. _ Giờ Dần : Có chuyện vui đưa đến. _ Giờ Mẹo : Bình an , cát. _ Giờ Thìn : Phòng tổn hại. _ Giờ Tị : Phòng chuyện hung ác xảy đến. _ Giờ Ngọ : Có chuyện ăn uống. _ Giờ Mùi : Đại cát. _ Giờ Thân : Có người khác phái nhung nhớ. _ Giờ Dậu : Có khách đến. _ Giờ Tuất : Có chuyện tụ họp , họp mặt. _ Giờ Hợi : Phòng chuyện quan phi ( chuyện đưa đến chính quyền ) 2/.XÍ PHÚN PHÁP : ( điềm hắt hơi ). _ Giờ Tý : Có chuyện ăn uống , hội họp vui vẻ. _ Giờ Sửu : Có người khác phái mong nhớ , có khách đến hỏi việc gì đó. _ Giờ Dần : Có người khác phái gặp mặt yến ẩm. _ Giờ Mẹo : Có tài lộc , có người đến hỏi việc. _ Giờ thìn : Cả ngày có chuyện ăn uống vui vẻ. _ Giờ Tị : Có chuyện tốt lành , người đến cầu tài. _ Giờ Ngọ : Có khách quý ở xa đến , tiệc tùng vui vẻ. _ Giờ Mùi : Có chuyện ăn uống , việc tốt đẹp đưa đến. _ Giờ Thân : Đêm nằm thấy điều kinh sợ , phòng việc ăn uống bất lợi. _ Giờ Dậu : Có người khác phái đến cầu thỉnh chuyện gì đó. _ Giờ Tuất : Có người khác phái thầm nhớ , gặp gỡ. _ Giờ Hợi : Có chuyện kinh sợ xảy đến , nhưng đó chỉ là hư tin thôi , trở lại được tốt nũa là khác. 3/. Y LƯU PHÁP : ( điềm kẹt vướng áo ) _ Giờ Tý : Nam có chuyện ăn uống , nữ có chuyện của người thân. _ Giờ Sửu : Có chuyện buồn lo , tổn hao tiền bạc. _ Giờ Dần : Người thân có chuyện buồn , việc mưu tính không thành. _ Giờ Mẹo : Có sự gặp gỡ bạn bè ăn uống vui vẻ. _ Giờ Thìn : Bản thân có chuyện tổn hao tiền bạc, lo buồn , bệnh hoạn. _ Giờ Tị : Có người khác phái thầm thương nhớ. _ Giờ Ngọ : Có người khách xa đến đem tài lộc. _ Giờ Mùi : Phòng chuyện đổ máu. _ Giờ Thân : Có tài lộc từ bên ngoài đưa đến , đi đường bình an. _ Giờ Dậu : Có người đến làm mình tổn hao tiền bạc. _ Giờ Tuất : Kiện tụng có lợi về tài lộc. _ Giờ Hợi : Gắp người quyền quý được lợi lộc. NHĨ NHIỆT PHÁP : ( điềm tai nóng ). _ Giờ Tý : Có tăng đạo đến bàn việc hay thương lượng việc gì đó. _ Giờ Sửu : Có hỷ sự đến thân mình , Đại cát. _ Giờ Dần : Có chuyện ăn uống ,hội họp. _ Giờ Mẹo : Có người ở xa đến gặp. _ Giờ Thìn : Có tài lộc , chuyện vui đưa đến , vận rất hanh thông. _ Giờ Tị : Phòng mất đồ đạc , tiền bạc. _ Giờ Ngọ : Có ăn uống , chuyện vui đưa đến. _ Giờ Mùi : Có khách đền gặp xin gì đó. _ Giờ Thân : Có chuyện vui , chuyện ăn nhậu vui vẻ ( có rượu bia ) _ Giờ Dậu : Có người đến về việc hôn nhân. _ Giờ Tuất : Có chuyện tranh giành , kiện tụng , miệng lưỡi, tai tiếng. _ Giờ Hợi : Có chuyện đưa đến chính quyền. NHĨ Ô PHÁP : ( điềm ù tai ) . ( Hàng trên là mắt trái _ Hàng dưới là mắt phải ). _ Giờ Tý : Có người khác phái nhớ nhung mình. Điềm hao tài. _ Giờ Sửu : Phòng chuyện khẩu thiệt. Có chuyện tranh tụng. _ Giờ Dần : Coi chừng thất thoát , mất mát tiền bạc. Có chuyện khiến bồn chồn lo lắng. _ Giờ Mẹo : Có chuyện ăn uống . Có khách đến. _ Giờ Thìn : Có chuyện đi xa Có khách đến. _ Giờ Tị : Có chuyện hung hiểm. Đại Cát. _ Giờ Ngọ : Có tin xa đưa đến. Có người thân đến. _ Giờ Mùi : Có chuyện ăn uống. Có người ở xa đến. _ Giờ Thân : Có chuyện đi đường. Có hỷ sự , chuyện vui đưa đến. _ Giờ Dậu : Có chuyện sinh hao tổn tiền bạc. Đại Cát. _ Giờ Tuất : Có chuyện ăn uống. Có khách đến. _ Giờ Hợi : Đại cát. Có chuyện ăn uống. DIỆN NHIỆT PHÁP : ( điềm mặt nóng ). _ Giờ Tý : Có hỷ sự lại có tài lộc. _ Giờ Sửu : Có chuyện phiền não ưu sầu. _ Giờ Dần : Có khách xa đến họp mặt. _ Giờ Mẹo : Có chuyện ăn uống và có bạn bè ghé. _ Giờ Thìn : Có khách xa đến và vui mừng được gặp lại ( Lâu quá chưa gặp chăng?! ) _ Giờ Tị : Có người đến tìm vì chuyện quan trọng. _ giờ Ngọ : Có sui gia đến ; hoặc vợ ( chồng ) sắp cưới đến. _ Giờ Mùi : Có chuyện tranh giành , khẩu thiệt , thị phi. _ Giờ Thân : Có người quyền quý đến. _ Giờ Dậu : Có khách xa đến. _ Giờ Tuất : Có chuyện ăn nhậu đưa đến. _ Giờ Hợi : Có chuyện đưa tới chính quyền , khẩu thiệt. TÂM KINH PHÁP : ( điềm hồi hộp ). _ Giờ Tý : Có người khác phái thầm nhớ thương , có hỷ sự đến. _ Giờ Sửu : Có chuyện hung ác đến cửa. Đại Hung. _ Giờ Dần : Có khách đến , có chuyện ăn uống. _ Giờ Mẹo : Có chuyện ăn uống lại có người ngoài đến. _ Giờ Thìn : Việc đang tính toán thành công , có hỷ sự. _ Giờ Tị : Có người khác phái thầm nhớ thương , có hỷ sự đến. _ Giờ Ngọ : Có chuyện ăn uống tự nhiên đưa đến. _ Giờ Mùi : Có người khác phái thầm thương. _ Giờ Thân : Có chuyện Đại hỷ đưa đến. _ Giờ Dậu : Có người đưa tin vui đến. _ Giờ Tuất : Có người quyến quý đến tức thì. _ Giờ Hợi : Phòng có tang phục , ác mộng. Đại Hung.