CÁC ĐIỀM BÁO

Thảo luận trong 'Phong thủy' bắt đầu bởi tuech, 16 Tháng 8 2012.

  1. (Lượt xem: 1,799)

    1/. NHÃN KHIÊU PHÁP : ( điềm máy mắt )

    A/.MẮT TRÁI :

    _ Giờ Tý : Có khách quý ghé.
    _ Giờ Sửu : Có chuyện lo buồn.
    _ Giờ Dần : Có chuyện vui đưa đến.
    _ Giờ Mẹo : Có quý khách đến.
    _ Giờ Thìn : Có khách ở xa đến.
    _ Giờ Tị : Có chuyện ăn uống đưa đến.
    _ Giờ Ngọ : Có chuyện ăn uống.
    _ Giờ Mùi : Đại cát.
    _ Giờ Thân : Có chuyện tổn tài.
    _ Giờ Dậu : Có khách đến.
    _ Giờ Tuất : Có khách đến.
    _ Giờ Hợi : Có khách đến.

    B/. MẮT PHẢI :

    _ Giờ Tý : Có chuyện ăn uống đưa đến.
    _ Giờ Sửu : Có người mong nhớ mình.
    _ Giờ Dần : Có chuyện vui đưa đến.
    _ Giờ Mẹo : Bình an , cát.
    _ Giờ Thìn : Phòng tổn hại.
    _ Giờ Tị : Phòng chuyện hung ác xảy đến.
    _ Giờ Ngọ : Có chuyện ăn uống.
    _ Giờ Mùi : Đại cát.
    _ Giờ Thân : Có người khác phái nhung nhớ.
    _ Giờ Dậu : Có khách đến.
    _ Giờ Tuất : Có chuyện tụ họp , họp mặt.
    _ Giờ Hợi : Phòng chuyện quan phi ( chuyện đưa đến chính quyền )

    2/.XÍ PHÚN PHÁP : ( điềm hắt hơi ).

    _ Giờ Tý : Có chuyện ăn uống , hội họp vui vẻ.
    _ Giờ Sửu : Có người khác phái mong nhớ , có khách đến hỏi việc gì đó.
    _ Giờ Dần : Có người khác phái gặp mặt yến ẩm.
    _ Giờ Mẹo : Có tài lộc , có người đến hỏi việc.
    _ Giờ thìn : Cả ngày có chuyện ăn uống vui vẻ.
    _ Giờ Tị : Có chuyện tốt lành , người đến cầu tài.
    _ Giờ Ngọ : Có khách quý ở xa đến , tiệc tùng vui vẻ.
    _ Giờ Mùi : Có chuyện ăn uống , việc tốt đẹp đưa đến.
    _ Giờ Thân : Đêm nằm thấy điều kinh sợ , phòng việc ăn uống bất lợi.
    _ Giờ Dậu : Có người khác phái đến cầu thỉnh chuyện gì đó.
    _ Giờ Tuất : Có người khác phái thầm nhớ , gặp gỡ.
    _ Giờ Hợi : Có chuyện kinh sợ xảy đến , nhưng đó chỉ là hư tin thôi , trở lại được tốt nũa là khác.

    3/. Y LƯU PHÁP : ( điềm kẹt vướng áo )

    _ Giờ Tý : Nam có chuyện ăn uống , nữ có chuyện của người thân.
    _ Giờ Sửu : Có chuyện buồn lo , tổn hao tiền bạc.
    _ Giờ Dần : Người thân có chuyện buồn , việc mưu tính không thành.
    _ Giờ Mẹo : Có sự gặp gỡ bạn bè ăn uống vui vẻ.
    _ Giờ Thìn : Bản thân có chuyện tổn hao tiền bạc, lo buồn , bệnh hoạn.
    _ Giờ Tị : Có người khác phái thầm thương nhớ.
    _ Giờ Ngọ : Có người khách xa đến đem tài lộc.
    _ Giờ Mùi : Phòng chuyện đổ máu.
    _ Giờ Thân : Có tài lộc từ bên ngoài đưa đến , đi đường bình an.
    _ Giờ Dậu : Có người đến làm mình tổn hao tiền bạc.
    _ Giờ Tuất : Kiện tụng có lợi về tài lộc.
    _ Giờ Hợi : Gắp người quyền quý được lợi lộc.
    NHĨ NHIỆT PHÁP : ( điềm tai nóng ).

    _ Giờ Tý : Có tăng đạo đến bàn việc hay thương lượng việc gì đó.
    _ Giờ Sửu : Có hỷ sự đến thân mình , Đại cát.
    _ Giờ Dần : Có chuyện ăn uống ,hội họp.
    _ Giờ Mẹo : Có người ở xa đến gặp.
    _ Giờ Thìn : Có tài lộc , chuyện vui đưa đến , vận rất hanh thông.
    _ Giờ Tị : Phòng mất đồ đạc , tiền bạc.
    _ Giờ Ngọ : Có ăn uống , chuyện vui đưa đến.
    _ Giờ Mùi : Có khách đền gặp xin gì đó.
    _ Giờ Thân : Có chuyện vui , chuyện ăn nhậu vui vẻ ( có rượu bia )
    _ Giờ Dậu : Có người đến về việc hôn nhân.
    _ Giờ Tuất : Có chuyện tranh giành , kiện tụng , miệng lưỡi, tai tiếng.
    _ Giờ Hợi : Có chuyện đưa đến chính quyền.

    NHĨ Ô PHÁP : ( điềm ù tai ) .
    ( Hàng trên là mắt trái _ Hàng dưới là mắt phải ).

    _ Giờ Tý : Có người khác phái nhớ nhung mình.
    Điềm hao tài.
    _ Giờ Sửu : Phòng chuyện khẩu thiệt.
    Có chuyện tranh tụng.
    _ Giờ Dần : Coi chừng thất thoát , mất mát tiền bạc.
    Có chuyện khiến bồn chồn lo lắng.
    _ Giờ Mẹo : Có chuyện ăn uống .
    Có khách đến.
    _ Giờ Thìn : Có chuyện đi xa
    Có khách đến.
    _ Giờ Tị : Có chuyện hung hiểm.
    Đại Cát.
    _ Giờ Ngọ : Có tin xa đưa đến.
    Có người thân đến.
    _ Giờ Mùi : Có chuyện ăn uống.
    Có người ở xa đến.
    _ Giờ Thân : Có chuyện đi đường.
    Có hỷ sự , chuyện vui đưa đến.
    _ Giờ Dậu : Có chuyện sinh hao tổn tiền bạc.
    Đại Cát.
    _ Giờ Tuất : Có chuyện ăn uống.
    Có khách đến.
    _ Giờ Hợi : Đại cát.
    Có chuyện ăn uống.

    DIỆN NHIỆT PHÁP : ( điềm mặt nóng ).

    _ Giờ Tý : Có hỷ sự lại có tài lộc.
    _ Giờ Sửu : Có chuyện phiền não ưu sầu.
    _ Giờ Dần : Có khách xa đến họp mặt.
    _ Giờ Mẹo : Có chuyện ăn uống và có bạn bè ghé.
    _ Giờ Thìn : Có khách xa đến và vui mừng được gặp lại ( Lâu quá chưa gặp chăng?! )
    _ Giờ Tị : Có người đến tìm vì chuyện quan trọng.
    _ giờ Ngọ : Có sui gia đến ; hoặc vợ ( chồng ) sắp cưới đến.
    _ Giờ Mùi : Có chuyện tranh giành , khẩu thiệt , thị phi.
    _ Giờ Thân : Có người quyền quý đến.
    _ Giờ Dậu : Có khách xa đến.
    _ Giờ Tuất : Có chuyện ăn nhậu đưa đến.
    _ Giờ Hợi : Có chuyện đưa tới chính quyền , khẩu thiệt.

    TÂM KINH PHÁP : ( điềm hồi hộp ).

    _ Giờ Tý : Có người khác phái thầm nhớ thương , có hỷ sự đến.
    _ Giờ Sửu : Có chuyện hung ác đến cửa. Đại Hung.
    _ Giờ Dần : Có khách đến , có chuyện ăn uống.
    _ Giờ Mẹo : Có chuyện ăn uống lại có người ngoài đến.
    _ Giờ Thìn : Việc đang tính toán thành công , có hỷ sự.
    _ Giờ Tị : Có người khác phái thầm nhớ thương , có hỷ sự đến.
    _ Giờ Ngọ : Có chuyện ăn uống tự nhiên đưa đến.
    _ Giờ Mùi : Có người khác phái thầm thương.
    _ Giờ Thân : Có chuyện Đại hỷ đưa đến.
    _ Giờ Dậu : Có người đưa tin vui đến.
    _ Giờ Tuất : Có người quyến quý đến tức thì.
    _ Giờ Hợi : Phòng có tang phục , ác mộng. Đại Hung.
  2. Facebook comment - CÁC ĐIỀM BÁO

Chia sẻ trang này