Một số câu lệnh cơ bản và hàm có sẵn trong VB

Thảo luận trong 'Lập trình' bắt đầu bởi bboy_nonoyes, 17 Tháng 9 2012.

  1. (Lượt xem: 7,089)

    Các Phát biểu và hàm chuẩn trong Visual Basic
    I. CÁC PHÁT BIỂU ĐIỀU KHIỂN
    a. Cấu trúc chọn lựa IF :

    IF
    < Biểu thức Logic điều kiện> THEN
    ‘Khi điều kiện đúng
    ‘Nội dụng các câu lệnh cần thực hiện
    ELSE
    ‘Khi điều kiện sai
    ‘Nội dụng các câu lệnh cần thực hiện
    END IF
    - Trong câu lệnh không nhất thiết phải sử dụng ELSE, có thể bỏ qua nó tùy vào mục đích

    b. Cấu trúc SELECT CASE :
    SELECT CASE <Biến hay một biểu thức>
    CASE <giá trị nhất của biến hay của 1 biểu thức>
    CASE <giá trị hai của biến hay của 1 biểu thức>

    CASE <giá trị n của biến hay của 1 biểu thức>
    CASE ELSE
    ‘Khi tất cả các giá trị ở trên đều không đúng
    ‘Nội dung các lệnh cần thực hiện
    END SELECT
    - Tương tự như IF trong câu lệnh không nhất thiết phải sử dụng CASE ELSE, có thể bỏ qua nó tùy vào mục đích

    II. CÁC CẤU TRÚC LẶP :
    a. Cấu trúc DO WHILE ... LOOP :
    DO WHILE <Biểu thức điều kiện>
    ‘Các câu lệnh muốn thực thi biểu thức điều kiện còn đúng
    LOOP ‘Quay về DO WHILE để kiểm tra biểu thức điều kiện
    - Khi VB thực hiện vòng lặp này, đầu tiên sẽ kiểm tra biểu thức điều kiện. Nếu Sai, nó sẽ dừng lại vòng lặp ngay và thực hiện câu lệnh kế tiếp còn nếu đúng thì thực hiện các lệnh bên trong. Vậy cấu trúc DO WHILE… LOOP thực hiện các câu lệnh bên trong nó khi điều kiện đúng.

    b. Cấu trúc DO … LOOP WHILE :
    DO
    ‘Các câu lệnh thực thi
    LOOP WHILE <Biểu thức điều kiện> ‘Quay về DO nếu điều kiện đúng
    - Khi VB thực hiện vòng lặp này, đầu tiên sẽ thực hiện khối lệnh bên trong nó ngai. Sau khi thực hiện nó sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu đúng sẽ quay lại còn sai thì dừng vòng lặp.

    c. Cấu trúc DO … LOOP UNTIL :
    DO
    ‘Các câu lệnh thực thi
    LOOP UNTIL <Biểu thức điều kiện> ‘Quay về DO nếu điều kiện sai
    - Giống như DO … LOOP WHILE nhưng nó sẽ thoát khỏi vòng lặp khi điều kiện Đúng

    d. Cấu trúc FOR … NEXT
    FOR <Biến = Giá trị đầu> TO <Giá trị cuối> [STEP khoảng tăng]
    ‘ Phần các lệnh thực thi khi biến chưa đạt giá trị cuối
    NEXT Biến

    (Phần Step có thể có hoặc không, VB ngầm hiểu là +1)
    - Cấu trúc này lặp với số lần biết trước, lặp từ Giá trị đầu đến giá trị cuối (giá trị đầu có thể lớn hơn giá trị cuối nếu step <0)

    III. MỘT SỐ LỆNH :
    1 .EXIT FOR
    Câu lệnh : EXIT FOR
    Lồng vào trong vòng lặp For khi muốn dừng lại vòng lặp bất cứ lúc nào.

    2 .EXIT DO
    Câu lệnh : EXIT DO
    Lồng vào trong vòng lặp có cấu trúc DO khi muốn dừng lại vòng lặp bất cứ lúc nào.

    3 .EXIT FOR
    Câu lệnh : EXIT SUB
    Thoát khỏi thủ tục mà bất cứ lúc nào mà không cần thực hiện các lệnh bệnh trong nó.

    4 .END
    - Chấm dứt chương trình ngay, tất cả các cửa sổ chương trình đều đóng lại khi bạn thực hiện thao tác này.

    5. Beep
    - Phát ra tiếng kêu Beep

    6. Lệnh Date :
    Cho phép bạn đặt lại ngày hệ thống, hay lấy ngày hệ thống
    Cú pháp : DATE = <ngày bạn đặt>
    VD: Date = #June 12, 2000#

    7. TIME
    - Cho phép đặt lại giờ hệ thống, hay lấy giờ hệ thống
    Cú pháp : TIME = <Giờ bạn đặt>
    VD: Time = # 5 : 12 : 45 PM #

    8.LOAD
    - Nạp 1 form (dùng nó để mở 1 Form)
    Cú pháp : LOAD <Tên Form>
    Để làm xuất hiện hoặc ẩn đi sử dụng phương thức SHOW, ví dụ form1.Show hay form.Hide

    9. Lệnh ChDrive
    Dùng để đổi ổ đĩa làm việc
    Cú pháp : ChDrive <”Tên ổ đĩa :”>

    10. MkDir
    Dùng để tạo một thư mục mới trên đĩa
    Cú Pháp : MkDir <Đường dẫn>
    Ví dụ : MkDir “D:\Caulacbovb”

    11. Lệnh ChDir

    Lệnh này dùng để thay đổi thư mục làm việc tại ổ đỉa đang làm việc
    Cú pháp : ChDir <”Đường dẫn thư mục”>

    12. Lệnh RmDir :
    Dùng để xóa 1 thư mục rỗng.
    Cú pháp : RmDir <”Đường dẫn thư mục”>

    13. Lệnh KILL
    - Xóa 1 hay nhiều tập tin trên đĩa
    Cú pháp : KILL <”Đường dẫn đền tập tin”>
    Ví dụ : Kill “D:\vinhphuoc.txt”
    Kill “D:\*.txt”

    14. Lệnh NAME :
    Dùng để đổi tên tập tin
    Cú pháp : NAME <”Đường dẫn tập tin cần đổi tên”> AS <”Đường dẫn và tên tệp mới”>
    Ví dụ : NAME “C:\Phuoc.txt” AS “C:\VINHPHUOC91.txt”

    15. Lệnh AppActive
    Dùng để kích hoạt một cửa sổ của một chương trinhg đang chạy trên Windows
    Cú pháp : AppActive title [Wait]
    Wait : Nếu là False thì chương trình sẽ kích hoạt ngay khi thực hiện lệnh gọi này (VB ngầm hiểu là False).
    Ví dụ : AppActive “Microsoft Word”

    IV. MỘT SỐ HÀM :
    Tất cả các hàm đều có dạng : Tên hàm (các đối số)

    1. Hàm Abs (Number)
    Trả về một giá trị là giá trị tuyệt đối của Number

    2. Hàm Sin (Number as Double)
    Trả về một số thực là Sin của một góc (tình bằng đơn vị Radian)

    3. Hàm Cos (Number as Double)
    Trả về một số thực là Cos của một góc (tình bằng đơn vị Radian)

    4. Hàm Tan (Number as Double)
    Trả về một số thực là Tan của một góc (tình bằng đơn vị Radian)

    5. Hàm Atn (Number as Double)
    Trả về một số thực là ArcTan của một góc (tình bằng đơn vị Radian)

    6. Hàm Int (Number) :
    Trả về phần nguyên của Number nếu nó là số dương, còn nếu số âm thì có giá trị nhỏ hơn phần nguyên 1 đơn vị

    7. Hàm Fix (Number)
    Trả về phần nguyên của Number nếu nó là số dương, còn nếu số âm thì có giá trị lớn hơn phần nguyên 1 đơn vị

    8. Hàm Sgn (Number)
    Trả về một số nguyên
    Nếu Number > 0 sẽ trả về 1
    Nếu Number < 0 sẽ trả về -1
    Nếu Number = 0 sẽ trả về 0

    9. Hàm Sqr (Number)
    Trả về căn bậc hai của Number

    10. Hàm Exp (x)
    Đưa ra e lũy thừa x, e là cơ số Logarit tự nhiên. Hàm trả về một số thực

    11. Hàm Log (x)
    Đưa ra Logarit tự nhiên của x

    12. Hàm Round (Expression [số])
    Hàm này sẽ làm tròn số

    [,số] : số làm tròn qua chấm thập phân.
    VD : Round(9.7) = 10
    Round (9.785 , 2) = 9.79

    13. Rnd (Number) ;
    Tạo 1 số ngẫu nhiên là 1 số thực từ 0 đến Number, với Number là 1 số nguyên.

    14. Hàm Now :
    Hàm này trả về ngày tháng năm và thơi gian hiện hành.

    15. Hàm Day (NgayThangNam)
    Trả về ngày trong NgayThangNam mà bạn ghi.
    Ta thường sử dụng Day(Now) để lấy ngày hệ thống

    16. Hàm Month (NgayThangNam)
    Trả về Tháng trong NgayThangNam mà bạn ghi.
    Ta thường sử dụng Month(Now) để lấy tháng hệ thống

    17. Hàm Year (NgayThangNam)
    Trả về Năm trong NgayThangNam mà bạn ghi.
    Ta thường sử dụng Year(Now) để lấy năm hệ thống

    18. Hàm Weekday (NgayThangNam)
    Trả về ngày thứ mấy trong tuần ứng với NgayThangNam mà bạn nhập vào
    Ta có thể sử dụng Weekday(Now) để lấy thứ của ngày hiện tại

    19. Hàm Hour (ThoiGian)
    Trả về giờ ứng với ThoiGian mà bạn nhập vào
    Ta có thể sử dụng Hour(Now) để lấy giờ của hệ thống hiện tại
    20. Hàm Minute (ThoiGian)
    Trả về phút ứng với ThoiGian mà bạn nhập vào
    Ta có thể sử dụng Minute(Now) để lấy phút của hệ thống hiện tại
    21. Hàm Second (ThoiGian)

    Trả về giây ứng với ThoiGian mà bạn nhập vào
    Ta có thể sử dụng Second(Now) để lấy giây của hệ thống hiện tại

    22. Hàm Replace(chuoi, chuoicantim, chuoithaythe, Vitrithaythe, solanthaythe)
    Hàm này sẽ trả về một chuỗi mới theo ý nghĩa như trên. Ví dụ
    Replace(“2322” , ”2” , “5” , 1 , 2) = “5352”
    Replace(“2322” , ”2” , “5” , 2 , 2) = “355”

    23. Hàm Val(String)

    Hàm này có tác dụng đổi 1 chuỗi thành 1 số, nếu chuỗi nãy có kí tự đầu là ký tự thì sẽ trả về 0
    24. Hàm Str (Number)
    Ngược lại Hàm Val.
    Hàm này có tác dụng đổi 1 số thành 1 chuỗi.

    25 Hàm QBColor (color)
    Sẽ cho bạn màu của một đối tượng nào đó, thể hiện từ 0 đến 15.
    Ví dụ : QBColor (0) sẽ cho màu đen, QBColor (4) sẽ cho màu đỏ ,…

    26. Hàm RGB (Red, Green, Blue)
    Chọn một màu theo một tỉ lệ nào đó ngoài các màu từ 0 – 15. Nó sẽ là sự kết hợp của 3 màu.

    27. Hàm Asc (String)
    Sẽ trả về một con số, con số này là mã ASCII của kí tự String, nếu là một chuỗi gồm nhiều kí tự thì kí tự sẽ lấy kí tự đầu tiên.

    28. Hàm Chr(CharCode)

    Hàm trả về một kí tự tương ứng với một mã ASCII nào đó.
    ChrCode là mã ASCII của kí tự mà bạn cần biết

    29. Hàm Len (String)
    Trả về dộ dài của chuỗi String, kể cả khoảng trắng

    30. Hàm Ltrim (String)
    Hàm trả về chuỗi mới sau khi cắt bỏ các khoảng trắng bên trái chuỗi String

    31. Hàm Rtrim (String)
    Hàm trả về chuỗi mới sau khi cắt bỏ các khoảng trắng bên phải chuỗi String

    32. Hàm Trim (String)
    Hàm trả về chuỗi mới sau khi cắt bỏ các khoảng trắng bên trái và bên phải chuỗi String

    33. Hàm Left (String,n)
    Trả về một chuỗi kí tự (kể cả khoảng trắng) được cắt từ bên trái của chuỗi String, số kí tự cắt lấy là n.

    34. Hàm Right (String,n)

    Trả về một chuỗi kí tự (kể cả khoảng trắng) được cắt từ bên phải của chuỗi String, số kí tự cắt lấy là n.

    35. Hàm MID (String, Start, [Length])
    Trả về một chuỗi, chuỗi này được lấy từ chuỗi String và bắt đầu từ Start và lấy Length ký tự
    Nếu Length bỏ trông hoặc lớn hơn độ dài String thì coi như lấy từ vị trí Start cho đến hến.

    36. Hàm Space (Number)
    Hàm trả về một chuỗi gồm Number khoảng trắng

    37. Hàm String (Number, Character)
    Trả về một chuỗi gồm Number kí tự giống nhau và giống Character

    38. Hàm InStr (Start, String1, String2, Compare)

    Hàm này dùng để tìm một chuỗi con có nằm trong chuỗi mẹ hay không, nếu tìm thấy thì sẽ cho biết nằm ở vì trí thứ mấy của chuỗi mẹ.

    Start : Tìm bắt đầu từ vị trí Start trong chuỗi mẹ, nếu không ghi thì tìm ở vị trí đầu tiên
    String1: Chuỗi mẹ
    String2 : Chuỗi con
    Compare : có các giá trị 0, 1, 2
    + 0 : so sánh chính xác từng kí tự, đây là giá trị mặc nhiên
    + 1 : So sánh không phân biệt chữ hoa và chữ thường
    + 2 : chỉ dùng trong khi lập trình cho MS Access
    * Khi dùng đến đối số Compare thì đối số Start không được bỏ trông

    39. Hàm Ucase (String)
    Trả về mộy chuỗi kí tự viết hoa của chuỗi String

    40. Hàm Lcase (String)
    Trả về một chuỗi kí tự viết thường của chuỗi String

    41. Hàm Format (Value, format)
    Hàm này dùng để định dạng theo ý của bạn
    Value : Giá trị cần định dạng
    Format : Các kí hiệu định dạng.
    0 nếu có giá trị thì thể hiện giá trị đó, nếu không có thì ghi số 0. Nêu số 0 ít hơn thì giá trị vẫn được ghi đầy đủ
    # : Thể hiện các giá trị tương ứng, nếu kí tự số ở vị trí đó không có thì bỏ qua, nếu # ít hơn thì giá trị vẫn được ghi đầy đủ.
    $ : Dấu $ bạn có thể dùng chung với số 0 hay #
    . : Dấu ngăn cách phần thập phân
    , : Dấu ngăn cách phần nghìn
    % : Khi có kí hiệu phần trăm này trong đối số Format, con số sẽ tự thêm % vào sau
    dd/mm/yyyy : Định dạng Ngày Tháng Năm, với đối số Value = Now
    hh:mm:ss AM/PM : Định dạng Giờ phút giây theo dạng, với đối số Value = Now
    hh:mm:ss AM/PM dd/mm/yyyy : Định dạng Giờ phút giây vừa định dạng ngày tháng năm theo dạng, với đối số Value = Now
    hh:mm : Định dạng chỉ có giờ và phút với Value=Now.

    Ví dụ :
    Format(12345.5 , “0000000.00”) = “012345.50”
    Format(12345.5, “######.##”) = “12345.5”
    Format(12345.5, “$###.##”) = “$12345.5”
    Format(0.34, “###%”) = “34%”

    42. Hàm IIF(<Điều kiện>, Truepart, Falsepart)
    Hàm này sẽ trả về giá trị truepart nếu điều kiện đúng và cho False khi điều kiện sai
    Hàm này là cách viết ngắn họn của IF…END IF

    Ví dụ txt1.text = IFF(x<400,”Lương bạn còn thấp”,”Bạn đã có lương cao”)
    Nguồn: Câu lạc bộ VB
  2. Facebook comment - Một số câu lệnh cơ bản và hàm có sẵn trong VB

Chia sẻ trang này